Thứ Bảy, 1 tháng 3, 2014

Thứ sáu mình gặp nhau 금요일에 만나요 (học tiếng Hàn qua bài hát)


월요일엔 아마 바쁘지 않을까
Thứ hai anh ấy chắc bận mất rồi

화요일도 성급해 보이지 안 그래
Thứ ba dường như quá sớm phải không?

수요일은 뭔가 어정쩡한 느낌
Thứ tư lại có vẻ hơi nửa chừng

목요일은 그냥 내가 왠지 싫어
Thứ năm chẳng hiểu sao em lại không thích


우~ 이번 주 금요일
Vậy thì, thứ sáu này

우~ 금요일에 시간 어때요
Anh có thời gian không?


주말까지 기다리긴 힘들어
Thật khó khăn khi chờ đến cuối tuần

시간아 달려라 시계를 더 보채고 싶지만 (mind control)
Em chỉ muốn kim đồng hồ, cho thời gian trôi thật nhanh


일분 일초가 달콤해
Từng giây phút trôi qua đều thật ngọt ngào

이 남자 도대체 뭐야
Anh chàng này rốt cuộc là người như thế nào

사랑에 빠지지 않곤 못 배기겠어
Mà tại sao tôi không thể ngừng say đắm

온 종일 내 맘은 저기 시계바늘 위에 올라타
Trái tim em như quay theo kim đồng hồ suốt cả ngày

한 칸씩 그대에게 더 가까이
Đếm ngược thời gian để được ở gần bên anh


우~ 이번 주 금요일
Thứ sáu tuần này

우~ 금요일에 시간 어때요
Anh có thời gian không?

딱히 보고 싶은 영화는 없지만
Dù chẳng có bộ phim nào em thực sự muốn xem

딱히 먹고 싶은 메뉴는 없지만
Dù chẳng có món ăn nào em thực sự thích


주말까지 기다리긴 힘들어
Thật khó khăn khi chờ đến cuối tuần

시간아 달려라 시계를 더 보채고 싶지만 (mind control)
Em chỉ muốn kim đồng hồ, cho thời gian trôi thật nhanh


일분 일초가 달콤해
Từng giây phút trôi qua đều thật ngọt ngào

이 남자 도대체 뭐야
Anh chàng này rốt cuộc là người như thế nào

사랑에 빠지지 않곤 못 배기겠어
Mà tại sao tôi không thể ngừng say đắm

온 종일 내 맘은 저기 시계바늘 위에 올라타
Trái tim em như quay theo kim đồng hồ suốt cả ngày

한 칸씩 그대에게 더 가까이
Đếm ngược thời gian để được ở gần bên anh


나 뭔가에 홀린 것 같아
Có điều gì đó đang đến bên tôi

이 여잔 도대체 뭐야
Cô gái này rốt cuộc là ai vậy?

사랑해주지 않고는 못 배기겠어
Mà khiến ta không thể ngừng say đắm

돌아오는 이번 주 금요일에 만나요
Ta hãy gặp nhau vào thứ sáu tuần này nhé

그 날 내 맘을 더 가져가줘요
Và hãy đón nhận tình cảm của anh vào ngày đó.


더 가까이 더 가까이 와요 더 가까이
Gần hơn, hãy gần hơn nữa…


Không có nhận xét nào: